如果……就……”, (rú ɡuǒ … … jiù … …)
Nếu… thì…thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất:
1.rú ɡuǒ tīnɡ zhònɡ pénɡ you men xiǎnɡ xué hǎo pǔ tōnɡ huà , jiù yí dìnɡ yào duō shuō duō liàn xí.
如果听众朋友们想学好普通话,就一定要多说多练习。
Nếu các bạn muốn học giỏi tiếng phổ thông Trung Quốc, thì nhất định phải nói nhiều và luyện tập nhiều.
朋友 (pénɡ you), bằng hữu, bạn bè
Ví dụ :男朋友 (nán pénɡ you), bạn trai.
女朋友 (nǚ pénɡ you) , bạn gái.
- rú ɡuǒ nǐ cāi duì le , wǒ jiù ɡào su nǐ
如果你猜对了,我就告诉你;
Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.
猜 (cāi) đoán, dự đoán.
猜对了(cāi duì le), Đoán đúng rồi,
猜不出来 (cāi bù chū lái), Không đoán ra,
我瞎猜的 (wǒ xiā cāi de), Tôi đoán mò.
- rú ɡuǒ ā xiá ài chī qiǎo kè lì, wǒ jiù duō mǎi jǐ hé sònɡ ɡěi tā.
如果阿霞爱吃巧克力,我就多买几盒送给她。
Nếu Hà thích ăn sô-cô-la, thì tôi mua thêm mấy hộp tặng cô ấy.
吃(chī),ăn.
Ví dụ : 吃饭(chī fàn),ăn cơm,
吃药(chī yào),uống thuốc,
吃力 (chī lì),cật lực.
买 (mǎi) ,mua.
Ví dụ : 买卖(mǎi mɑi), mua bán
买房(mǎi fánɡ), mua nhà
买书 (mǎi shū), mua sách
买股票 (mǎi ɡǔ piào) , cổ phiếu
卖房 (mài fánɡ), bán nhà,
卖车(mài chē ), bán xe,
卖股票(mài ɡǔ piào) , bán cổ phiếu.
送(sònɡ), cho, tặng, biếu.v.v…
Ví dụ :送礼 (sònɡ lǐ), tặng quà
送行(sònɡ xínɡ), tiễn đưa, tiễn chân
送信(sònɡ xìn), đưa thư