Tiếng trung giao tiếp bữa cơm gia đình

Học theo chủ đề giúp các bạn nâng cao từ vựng nhé

1. 多吃点Duō chī diǎn

Ăn nhiều vào.

2. 这菜有点咸Zhè cài yǒudiǎn xián

Món này hơi mặn

3. 再给我一碗。Zài gěi wǒ yī wǎn.

Cho anh bát nữa

4. 给我一杯水Gěi wǒ yībēi shuǐ

Cho anh cốc nước

5. 妈妈做的菜最好吃了。Māmā zuò de cài zuì hào chī le.

Các món mẹ nấu ngon nhất

6. 该吃早饭了。Gāi chī zǎofàn le.

Đến giờ ăn sáng rồi

7. 我们什么时候吃饭? Wǒmen shénme shíhòu chīfàn?

Khi nào chúng ta ăn cơm?

8. 晚饭吃什么?Wǎnfàn chī shénme? thaodiep.com

Bữa tối ăn món gì?

9. 晚饭快要做好了。Wǎnfàn kuàiyào zuò hǎo le.

Cơm tối sắp làm xong rồi

10. 吃饭时间到了。Chīfàn shíjiān dào le.

Đến giờ ăn cơm rồi

11. 晚饭准备好了。Wǎnfàn zhǔnbèi hǎo le.

Cơm tối chuẩn bị xong rồi

12. 请给我添点菜,行吗?Qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài, xíng ma?

Cho anh thêm ít thức ăn được không?

13. 这个菜再来一点吗?Zhège cài zàilái yīdiǎn ma?

Có ăn thêm món này nữa không?

14. 那个辣椒酱再来点好吗?Nàgè làjiāo jiàng zàilái diǎn hǎo ma?

Cho anh thêm ít tương ớt được không?

15. 小心,这很烫。Xiǎoxīn, zhè hěn tàng.

Coi chừng, món này nóng lắm

16. 去坐下,晚饭做好了。Qù zuò xià, wǎnfàn zuò hǎo le.

Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi

17. 吃饱了。Chī bǎo le.

Ăn no rồi.

——————————————————-

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP

cơ sở 1: Phố Đại Đình – Đồng Kỵ – Từ Sơn – BN (Gần Đình Đồng Kỵ)

LH: 0986 434588 – 01233 235 888

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *