“虽然suī rán……但是dàn shì……” :”Tuy …… nhưng …….”
- 虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。
suī rán jīn tiān tiān qì hěn lěnɡ , dàn shì ā xiá hái shì chuān zhe duǎn qún
Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.
今天 (jīn tiān) : hôm nay.
天气 (tiān qì): thời tiết.
穿 (chuān): là mặc.
比如:穿短裙(chuān duǎn qún ): mặc váy ngắn.
Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588
- 虽然这个任务看着简单,但是很难完成。
suī rán zhè ɡe rèn wù kàn zhe jiǎn dān , dàn shì hěn nán wán chénɡ
Tuy nhiệm vụ này xem ra đơn giản, nhưng rất khó hoàn thành.
任务 (rèn wù ): nhiệm vụ.
简单 (jiǎn dān ): đơn giản.
难 (nán): khó.
比如:很难(hěn nán),非常难(fēi chánɡ nán ): Rất khó.
完成 (wán chénɡ) : hoàn thành.
3.虽然有困难,但是我不会退缩。
suī rán yǒu kùn nɑn , dàn shì wǒ bú huì tuì suō
Tuy có khó khăn, nhưng tôi không lùi bước.
困难 (kùn nɑn ): khó khăn.
退缩 ( tuì suō ): lùi bước.
虽然外面在下雨,但是我还是会去学校。
suī rán wài miàn zài xià yǔ , dàn shì wǒ hái shì huì qù xué xiào
Tuy bên ngoài đang mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.
下雨 (xià yǔ ) : mưa, trời mưa.
学校 (xué xiào ): trường, trường học, nhà trường.