“即使……也……””dù<dẫu>……cũng……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu câu: 即使我的成绩是全班第一,也不能骄傲。 jí shǐ wǒ de
Author Archives: daytiengtrung
” 既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) …… “đã……thì……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu
“连(lián)……都(dōu)……””ngay cả …… đều<cũng>…….” Mẫu câu 1.今天太忙了,连饭都没有吃。 jīn tiān tài mánɡ le , lián fàn dōu méi yǒu chī Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn. 忙(mánɡ)
“无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….” Mẫu câu 1.无论环境多么恶劣,小草都努力生长。 wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ
既(jì )……又(yòu )…… vừa……. vừa……., đã……… lại……. Mẫu câu: 姐姐既不是医生又不是护士。 jiě jie jì bú shì yī shēng yòu bú shì hù shì Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.
“虽然suī rán……但是dàn shì……” :”Tuy …… nhưng …….” 虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。 suī rán jīn tiān tiān qì hěn lěnɡ , dàn shì ā xiá hái shì chuān zhe duǎn qún Tuy thời tiết hôm
“只 有zhí yǒu …… 才 能 cái nénɡ……”:“Chỉ có… mới có thể… ” thường đi với nhau, chỉ điều kiện. 只 有 多 交 流 , 才 能 有 进
不但(bú dàn)……而且(ér qiě)……Không những….. mà còn………, thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến. 我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。 wǒ bú dàn qù ɡuò xià lónɡ wān , ér qiě
一(yī)……就(jiù)…… Hễ……. là……., thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp. Mẫu câu: 阿勇一看电影就兴奋。 ā yǒnɡ yí kàn diàn yǐnɡ jiù xīnɡ fèn Dũng hễ xem phim là phấn
“因为(yīn wèi)……所以(suó yǐ)……” Bởi vì……..cho nên……… 因为这本小说太精彩了,所以很多人去抢购。 yīn wèi zhè běn xiǎo shuō tài jīnɡ cǎi le ,suó yǐ hěn duō rén qù qiǎnɡ ɡòu Bởi vì cuốn tiểu thuyết