一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) ……. Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng. 1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。 wǒ yì biān tiào
Category Archives: Chưa được phân loại
“那么……那么”“…… thế……. thế” trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng. Mẫu câu: 1.夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。 xià tiān de yè wǎn,
“即使……也……””dù<dẫu>……cũng……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu câu: 即使我的成绩是全班第一,也不能骄傲。 jí shǐ wǒ de
” 既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) …… “đã……thì……” trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả. Mẫu
“连(lián)……都(dōu)……””ngay cả …… đều<cũng>…….” Mẫu câu 1.今天太忙了,连饭都没有吃。 jīn tiān tài mánɡ le , lián fàn dōu méi yǒu chī Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn. 忙(mánɡ)
“无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …””bất kể…… đều……, dù…… đều…….” Mẫu câu 1.无论环境多么恶劣,小草都努力生长。 wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ
既(jì )……又(yòu )…… vừa……. vừa……., đã……… lại……. Mẫu câu: 姐姐既不是医生又不是护士。 jiě jie jì bú shì yī shēng yòu bú shì hù shì Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.
“虽然suī rán……但是dàn shì……” :”Tuy …… nhưng …….” 虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。 suī rán jīn tiān tiān qì hěn lěnɡ , dàn shì ā xiá hái shì chuān zhe duǎn qún Tuy thời tiết hôm
“只 有zhí yǒu …… 才 能 cái nénɡ……”:“Chỉ có… mới có thể… ” thường đi với nhau, chỉ điều kiện. 只 有 多 交 流 , 才 能 有 进
不但(bú dàn)……而且(ér qiě)……Không những….. mà còn………, thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến. 我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。 wǒ bú dàn qù ɡuò xià lónɡ wān , ér qiě