一(yī)……就(jiù)…… Hễ……. là……., thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.
Mẫu câu:
- 阿勇一看电影就兴奋。
ā yǒnɡ yí kàn diàn yǐnɡ jiù xīnɡ fèn
Dũng hễ xem phim là phấn khởi.
看电影(kàn diàn yǐnɡ ): xem phim.
兴奋(xīnɡ fèn): phấn khởi
- 阿凤一听情歌就哭。
ā fènɡ yì tīnɡ qínɡ ɡē jiù kū
Phượng hễ nghe tình ca là khóc.
情歌(qínɡ ɡē): tình ca.
哭(kū): khóc.
- 阿力的商店一开张就有客人来。
ā lì de shānɡ diàn yì kāi zhānɡ jiù yǒu kè rén lái
Cửa hàng của Lực hễ mở cửa là có khách đến.
商店(shānɡ diàn ): cửa hàng, cửa hiệu.
客人(kè rén ): khách, khách hàng.
Tiếng Trung Thảo Điệp 0986 434588
- 阿红一开会发言就紧张。
ā hónɡ yì kāi huì fā yán jiù jǐn zhānɡ
Hồng hễ phát biểu trong cuộc họp là hồi hộp.
开会(kāi huì): họp, hội nghị.
发言(fā yán ): phát ngôn, phát biểu.
紧张(jǐn zhānɡ ) : hồi hộp, căng thẳng.