Mẫu câu đàm thoại du lịch <Hỏi đường>
Phần I 单词对对碰từ mới
1、 问(wèn) 路(lù) hỏi đường
2 、 方(fāng) 向(xiàng) phương hướng
3 、 东(dōng) đông
4 、 西(xī) tây
5 、 南(nán) nam
6 、 北(běi) bắc
7 、 上(shàng) trên, thượng
8 、 下(xià) dưới, hạ
9 、 左(zuǒ) trái, tả
10 、 右(yòu) phải, hữu
11 、 前(qián) trước, tiền
12 、 后(hòu) sau, hậu
13 、 直(zhí) 行(xíng) đi thẳng
14 、 转(zhuǎn) 弯(wān) quành
15 、 路(lù) 口(kǒu) đầu đường
16 、拐(guǎi) 角(jiǎo) chỗ vòng, chỗ quành
17 、 掉(diào) 头(tóu) quay đầu, vòng lại
18 、 旁(páng) 边(biān) bên cạnh
19 、 对(duì) 面(miàn) đối diện
20 、 穿(chuān) 过(guò) xuyên qua
Phần II 旅行常用句 đàm thoại du lịch
1 、请 问 北 京 天 安 门 怎 么 去 ?
qǐng wèn běi jīng tiān ān mén zěn me qù ?
Xin hỏi đi đến Thiên An Môn Bắc Kinh như thế nào ?
2 、 这 附 近 有 银 行 吗 ?
zhè fù jìn yǒu yín háng ma ?
Xung quanh đây có ngân hàng không ?
3 、 一 直 走 就 到 了 。
Cứ đi thẳng là đến.
yì zhí zǒu jiù dào le 。
4 、 前 面 路 口 左 转 。
qián miàn lù kǒu zuǒ zhuǎn 。
Đến đầu đường phía trước rẽ trái.
5 、 请 问 是 在 这 里 坐 车 吗 ?
qǐng wèn shì zài zhè lǐ zuò chē ma ?
Xin hỏi có phải ở đây đợi xe không ?
6 、 我 在 找 丁 字 路 口 。
wǒ zài zhǎo dīng zì lù kǒu 。
Tôi đang tìm ngã ba đường.
7 、 那 家 店 在 马 路 对 面 。
nà jiā diàn zài mǎ lù duì miàn 。
Cửa hàng ấy ở đối diện bên kia đường.
8 、 走 到 前 面 你 就 能 看 到
zǒu dào qián miàn nǐ jiù néng kàn dào
Đi đến phía trước anh có thể nhìn thấy.
9 、 在 书 报 亭 后 边 。
zài shū bào tíng hòu biān 。
Ở phía sau quầy bán sách báo.
10 、 在 超 市 门 前 。
zài chāo shì mén qián 。
Ở trước cửa siêu thị.
11 、 坐 电 梯 下 二 楼 。
zuò diàn tī xià èr lóu 。
Đáp thang máy xuống tầng hai.
12 、 从 此 楼 梯 上 三 楼 。
cóng cǐ lóu tī shàng sān lóu 。
Từ cầu thang này lên tầng ba.
13 、 我 住 的 公 寓 在 书 店 旁 边 。
wǒ zhù de gōng yù zài shū diàn páng biān 。
Chung cư tôi ở bên cạnh hiệu sách.
14 、 在 第 四 个 路 口 右 转 第 一 家 。
zài dì sì gè lù kǒu yòu zhuǎn dì yì jiā 。
Đầu đường thứ 4 rẽ phải căn đầu tiên.
15 、 我 站 在 雕 像 前 面 。
wǒ zhàn zài diāo xiàng qián miàn 。
Tôi đứng phía trước bức tượng.
16 、 我 坐 在 家 门 口 的 屋 檐 下 。
wǒ zuò zài jiā mén kǒu de wū yán xià 。
Tôi ngồi dưới mái hiên trước cửa nhà.
17 、 向 北 一 百 米 即 可 。
xiàng běi yì bǎi mǐ jí kě 。
Hướng về phía bắc 100 mét là đến.
18 、 北 京 西 站 北 广 场 在 哪 里 ?
běi jīng xī zhàn běi guǎng chǎng zài nǎ lǐ ?
Quảng trường Bắc ga Bắc Kinh Tây ở đâu ?
19 、 这 是 北 京 南 站 东 口 。
zhè shì běi jīng nán zhàn dōng kǒu 。
Đây là cửa phía đông ga Bắc Kinh Nam.