Phần III、词汇补给站từ mới
1 、 距 离 khoảng cách
jù lí
2 、 走 路 đi bộ
zǒu lù
3 、 道 路 đường
dào lù
4 、 街 区 khu phố
jiē qū
5 、 路 标 biển đường
lù biāo
6 、 交 通 灯 đèn giao thông
jiāo tōng dēng
7 、 人 行 横 道 vạch qua đường
rén xíng héng dào
8 、 过 街 天 桥 cầu đi bộ
guò jiē tiān qiáo
9 、 地 下 通 道 hầm đi bộ
dì xià tōng dào
10 、 迷 路 lạc đường
mí lù
11 、 找 不 到 tìm không thấy
zhǎo bú dào
12 、 地 图 bản đồ
dì tú
13 、 方 向 不 对 không đúng phương hướng
fāng xiàng bú duì
14 、 走 错 路 đi sai đường
zǒu cuò lù
15 、 走 过 了 đi qua rồi
zǒu guò le
16 、 还 没 到 còn chưa đến
hái méi dào
17 、 坐 过 站 ngồi qua bến
zuò guò zhàn
18 、 坐 错 车 ngồi sai xe
zuò cuò chē
19 、 起 点 khởi đầu, bến đầu
qǐ diǎn
20 、 终 点 điểm cuối, bến cuối
zhōng diǎn
Phần IV、情景再现
情景一
a : 请 问 这 附 近 有 超 市 吗 ?
qǐng wèn zhè fù jìn yǒu chāo shì ma ?
Xin hỏi xung quanh đây có siêu thị không ?
b : 沿 着 这 条 路 直 走 , 第 二 个 路 口 左 转 就 到 了。
yán zhe zhè tiáo lù zhí zǒu , dì èr gè lù kǒu zuǒ zhuǎn jiù dào le。
Đi thẳng theo con đường này, đầu đường thứ hai rẽ trái thì đến.
a : 好 的 , 谢 谢 。
hǎo de , xiè xiè 。
Vâng, cảm ơn.
情景二
a : 不 好 意 思 , 我 坐 错 车 了 , 这 里 怎 么 去 东 单 ?
bù hǎo yì si , wǒ zuò cuò chē le , zhè lǐ zěn me qù dōng dān ?
Xin lỗi, tôi ngồi sai xe rồi, ở đây đi như thế nào đến Đông Đơn ?
b : 您 过 马 路 坐 两 站 反 方 向 的 车 。
nín guò mǎ lù zuò liǎng zhàn fǎn fāng xiàng de chē 。
Ông đi qua đường đáp xe đi ngược lại hai bến.
a : 是 东 单 站 下 车 吗 ?
shì dōng dān zhàn xià chē ma ?
Đến bến Đông Đơn xuống xe phải không ?
b : 对 , 往 回 坐 两 站 就 到 东 单 了 。
duì , wǎng huí zuò liǎng zhàn jiù dào dōng dān le 。
Phải, đi ngược lại hai bến thì đến Đông Đơn.
情景三:
a : 你 最 近 在 哪 上 班 ?
nǐ zuì jìn zài nǎ shàng bān ?
Anh gần đây làm việc ở đâu ?
b : 我 在 中 国 国 际 广 播 电 台 上 班 。
wǒ zài zhōng guó guó jì guǎng bō diàn tái shàng bān 。
Tôi làm việc tại Đài phát thanh Quốc tế Trung Quốc.
a :如 果 我 想 去 找 你 应 该 做 什 么 车 ?
rú guǒ wǒ xiǎng qù zhǎo nǐ yīng gāi zuò shén me chē ?
Nếu tôi muốn tìm anh nên ngồi xe nào ?
b : 地 铁 一 号 线 八 宝 山 站 D 口 出 来 , 向 西 走 一 百 米 就 看 到 了 。
dì tiě yí hào xiàn bā bǎo shān zhàn D kǒu chū lái , xiàng xī zǒu yì bǎi mǐ jiù kàn dào le 。
Ga Bát Bảo Sơn tuyến tàu điện ngầm số 1 ra cửa D, đi về hướng tây 100 mét thì nhìn thấy.
a : 好 的 , 哪 天 我 去 拜 访 你 。
hǎo de , nǎ tiān wǒ qù bài fǎng nǐ 。
Vâng, để hôm nào tôi đi thăm anh.
情景四
a : 之 前 你 推 荐 的 那 家 餐 厅 能 告 诉 我 怎 么 去 吗 ?
zhī qián nǐ tuī jiàn de nà jiā cān tīng néng gào sù wǒ zěn me qù ma ?
Có thể nói cho tôi biết đi như thế nào đến nhà hàng mà anh trước đây giới thiệu không ?
b : 朝 阳 公 园 那 家 ?
cháo yáng gōng yuán nà jiā ?
Nhà hàng ở công viên Triều Dương à ?
a : 对 , 我 记 得 是 广 东 菜 。
duì , wǒ jì dé shì guǎng dōng cài 。
Vâng, tôi nhớ là món ăn Quảng Đông.
b : 朝 阳 公 园 你 知 道 怎 么 去 吗 ?
cháo yáng gōng yuán nǐ zhī dào zěn me qù ma ?
Anh có biết đi công viên Triều Dương như thế nào không ?
a : 知 道 。
zhī dào 。
Biết chứ.
b: 那 家 餐 厅 在 朝 阳 公 园 的 附 近 , 具 体 地 址 我 发 你 手 机 。
nà jiā cān tīng zài cháo yáng gōng yuán de fù jìn , jù tǐ de zhǐ wǒ fā nǐ shǒu jī 。
Nhà hàng ấy ở gần công viên Triều Dương, địa chỉ cụ thể tôi sẽ gửi vào điện thoại của anh.
a : 需 要 预 定 吗 ?
xū yào yù dìng ma ?
Có cần đặt trước không ?
b: 直 接 去 就 行 。
zhí jiē qù jiù xíng 。
Trực tiếp đến là được.