Phần III、词汇补给站từ mới 1 、 距 离 khoảng cách jù lí 2 、 走 路 đi bộ zǒu lù 3 、 道 路 đường dào lù 4 、 街 区
Author Archives: daytiengtrung
Mẫu câu đàm thoại du lịch <Hỏi đường> Phần I 单词对对碰từ mới 1、 问(wèn) 路(lù) hỏi đường 2 、 方(fāng) 向(xiàng) phương hướng 3 、 东(dōng) đông 4 、 西(xī) tây
Phần III、词汇补给站 từ mới 1 、 天(tiān) 安(ān) 门(mén) Thiên An Môn 2 、 故(gù) 宫(gōng) Cố Cung 3 、 颐(yí) 和(hé) 园(yuán) Di Hòa Viên 4 、 长(cháng) 城(chéng)
Từ mới Thăm quan du lịch Phần I 单词对对碰 từ mới 1 、 观(guān) 光(guāng) 游(yóu) 览(lǎn) tham quan du lịch 2 、 景(jǐng) 色(sè) / 风(fēng) 景(jǐng) phong cảnh
Bổ ngữ xu hướng trong Tiếng Trung BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN và BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP. I, Bổ ngữ xu hướng đơn Động từ “来lái” hoặc “去 qù”
“有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……” “có lúc…… có lúc…….”. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động
“一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……另(lìnɡ) 一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……””một mặt…… mặt khác…….” Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện
不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… ” không phải…… mà là……. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan
一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) ……. Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng. 1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。 wǒ yì biān tiào
“那么……那么”“…… thế……. thế” trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng. Mẫu câu: 1.夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。 xià tiān de yè wǎn,