Author Archives: daytiengtrung

Bài 15: 有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)…… có lúc…… có lúc…….

“有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 时(shí) 候(hòu)……” “có lúc…… có lúc…….”. Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động

Bài 14  “一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……另(lìnɡ) 一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……””một mặt…… mặt khác…….”

“一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……另(lìnɡ) 一(yì) 方(fānɡ) 面(miàn) ……””một mặt…… mặt khác…….” Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện

Bài 13 . 不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… ” không phải…… mà là…….

不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… ” không phải…… mà là…….   Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan

 Bài 12 一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…..

一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …….   Có nghĩa là : vừa…….vừa…….trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.   1.我一边眺望远方,一边回忆童年时光。 wǒ yì biān tiào