Cùng Tiếng Trung Thảo Điệp phân biệt 想 xiǎng và 要 yào nhé I. 想 xiǎng: nhớ, nghĩ, suy nghĩ, muốn, …”. Chủ ngữ + 想xiǎng + Danh từ 1. 我想你
Category Archives: Chưa được phân loại
Màu sắc trong Tiếng Trung mời các bạn cùng học nhé? 颜色 /yánsè/ Màu sắc 红色 /hóngsè/ Màu đỏ 黄色 /huángsè/ Màu vàng 蓝色 /lán sè/ Màu xanh lam 白色 /báisè/
Anh chị em họ thì Tiếng Trung nói thế nào? 表(biǎo): (Anh chị em bên nhà mẹ thì sẽ có từ 表(biǎo) ở trước) – 表(biǎo)姐(jiě)、: Chị gái (chị bên mẹ) –
Cách dùng “……着(zhe) “……着(zhe): “đang/có…”, đặt sau động từ chỉ sự việc đang diễn ra tình trạng còn tồn tại. Cấu trúc 1:动词+着 1.我 开着 大门 为了 通风 。 wǒ kāi
Mẫu câu: “是(shì) … … 的(de)” dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, mục đích, đối tượng,… của hành động đã xảy ra hoặc hoàn thành Sau đây chúng
Mời các bạn cùng Tiếng Trung Thảo Điệp học từ mới về xưng hô gia đình 1.Bố: 爸爸 Bàba 2.Mẹ: 妈妈 Māma 3.Vợ : 老婆 /Lǎopó/妻子 /Qīzi/ 4.Chồng:老公 /Lǎogōng/丈夫 /Zhàngfu
Stt Chữ Hán Phiên âm Tếng Anh Tiếng Việt 1 白 bái white Trắng 2 百 bǎi hundred Trăm 3 帮助 bāng zhù to help Giúp 4 报纸 bào zhǐ
Chủ đề bị ốm đi bệnh viện Phần III、词汇补给站 từ mới 1 、 感(gǎn) 冒(mào) bị cảm 2 、 发(fā) 烧(shāo) sốt 3 、 头(tóu) 晕(yūn) chóng mặt 4 、
Chủ đề bị ốm đi bệnh viện Phần I 单词对对碰 từ mới 1 、 生(shēng) 病(bìng) mắc bệnh, ốm 2 、 住(zhù) 院(yuàn) nằm viện 3 、 医(yī) 生(shēng) bác
Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay Phần III、词汇补给站 từ mới 1 、 国(guó) 内(nèi) 航(háng) 班(bān) chuyến bay trong nước 2 、 国(guó) 际(jì) 航(háng) 班(bān)