Chủ đề bị ốm đi bệnh viện
Phần III、词汇补给站 từ mới
1 、 感(gǎn) 冒(mào) bị cảm
2 、 发(fā) 烧(shāo) sốt
3 、 头(tóu) 晕(yūn) chóng mặt
4 、 恶(ě) 心(xīn) buồn nôn
5 、 呕(ǒu) 吐(tù) nôn mửa, ọe
6 、 拉(lā) 肚(dù) 子(zi) ỉa chảy
7 、 骨(gǔ) 折(zhé) gẫy xương
8 、 急(jí) 性(xìng) 肠(cháng) 胃(wèi) 炎(yán) viêm đường ruột cấp tính
9 、 咳(ké) 嗽(sou) ho
10 、 流(liú) 鼻(bí) 涕(tì) chảy nước mũi
11 、 食(shí) 物(wù) 中(zhòng) 毒(dú) ngộ độc thức ăn
12 、 伤(shāng) 口(kǒu) 化(huà) 脓(nóng) vết thương mưng mủ
13 、 打(dǎ) 麻(má) 药(yào) tiêm thuốc tê
14 、 嗓(sǎng) 子(zi) 疼(téng) đau họng
15 、 浑(hún) 身(shēn) 发(fā) 抖(dǒu) toàn thân phát run
16 、 四(sì) 肢(zhī) 麻(má) 木(mù) chân tay tê tái
17 、 心(xīn) 脏(zāng) 病(bìng) bệnh tim
18 、 高(gāo) 血(xuè) 压(yā) cao huyết áp
19 、 家(jiā) 族(zú) 病(bìng) 史(shǐ) bệnh di truyền
20 、 血(xuè) 型(xíng) nhóm máu
Phần IV、情景再现
情景一 cảnh 1
a : 这 附 近 有 没 有 医 院 ?
zhè fù jìn yǒu méi yǒu yī yuàn ?
Gần đây có bệnh viện không ?
b: 有 的 , 您 哪 里 不 舒 服 ?
yǒu de , nín nǎ lǐ bù shū fu ?
Có, ông chỗ nào khó chịu ?
a : 我 上 吐 下 泻, 像 是 食 物 中 毒 。
wǒ shàng tǔ xià xiè, xiàng shì shí wù zhòng dú 。
Tôi vừa nôn vừa ỉa chảy, hình như bị ngộ độc thức ăn.
b: 我 带 您 去 医 院。
wǒ dài nín qù yī yuàn 。
Tôi đưa ông đi bệnh viện.
好 的 , 拜 托 了 。
a : hǎo de , bài tuō le 。
Vầng, phiền anh.
情景二:cảnh 2
a : 我 想 挂 个 急 诊 号 。
wǒ xiǎng guà gè jí zhěn hào 。
Tôi muốn lấy số khám bệnh nhanh.
b : 您 挂 什 么 科 ?
nín guà shén me kē?
Ông lấy số khoa nào ?
a : 挂 外 科 ,我 腿 上 的 伤 口 化 脓 了。
guà wài kē, wǒ tuǐ shàng de shāng kǒu huà nóng le 。
Lấy số khoa Ngoại, vết thương ở chân tôi bị mưng mủ.
b : 好 的 , 请 缴 费 后 去 一 楼 找 大 夫 。
hǎo de , qǐng jiǎo fèi hòu qù yì lóu zhǎo dà fū 。
Vâng, xin nộp tiền rồi đi tầng một tìm bác sĩ.
a : 谢 谢 。
xiè xiè 。
Cảm ơn.
情景三:cảnh 3
a : 大 夫 , 我 头 痛 , 咳 嗽 , 流 鼻 涕 。
dài fū , wǒ tóu tòng , ké sou , liú bí tì 。
Bác sĩ, tôi bị đau đầu, ho, chảy nước mũi.
b : 张 开 嘴 让 我 看 一 下 ?
zhāng kāi zuǐ ràng wǒ kàn yí xià ?
Há miệng ra để tôi xem xem ?
a : 好 的 。
hǎo de 。
Vâng.
b : 量 体 温 了 吗 ?
liáng tǐ wēn le ma ?
Đo nhiệt độ cơ thể chưa ?
a : 三十八度 。
38 dù。
38 độ C.
b : 有 家 族 病 史 吗 ?
yǒu jiā zú bìng shǐ ma ?
Có bệnh di truyền không ?
a : 家 人 有 心 脏 病 和 高 血 压 。
jiā rén yǒu xīn zāng bìng hé gāo xuè yā 。
Người nhà có bệnh tim và cao huyết áp.
b : 好 的, 我 给 你 开 点 药, 您 一 会 下 楼 拿 药 。
hǎo de, wǒ gěi nǐ kāi diǎn yào, nín yí huì xià lóu ná yào 。
Vâng, tôi kê cho anh đơn thuốc, anh chốc nữa xuống lầu lấy thuốc.
a : 这 个 药 怎 么 吃 ?
zhè ge yào zěn me chī ?
Thuốc này uống như thế nào ?
b : 一 天 三 次 , 每 次 一 片 。
yì tiān sān cì, měi cì yí piàn 。
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.
a : 吃 多 久 呢 ?
chī duō jiǔ ne ?
Uống trong bao lâu ạ ?
b :先 吃 三 天 看 看, 如 果 好 转 就 不 用 吃 了, 注 意 多 喝 水, 多 休 息 。
xiān chī sān tiān kàn kan,rú guǒ hǎo zhuǎn jiù bú yòng chī le,zhù yì duō hē shuǐ, duō xiū xi 。
Uống trước 3 hôm xem thế nào, nếu khỏi thì không uống nữa, chú ý uống nhiều nước, nghỉ ngơi nhiều.
a : 谢 谢 您 。
xiè xiè nín 。
Cảm ơn bác sĩ.