Chủ đề gặp phải bất ngờ và việc đột xuất

Chủ đề gặp phải bất ngờ và việc đột xuất

Phần I 单词对对碰 từ mới

1 、 遭(zāo) 遇(yù) gặp phải

2 、 意(yì) 外(wài) bất ngờ, bất trắc

3 、 突(tū) 发(fā) 事(shì) 件(jiàn) sự kiện đột xuất

4 、 火(huǒ) 灾(zāi) hỏa hoạn

5 、 地(dì) 震(zhèn) động đất

6 、 山(shān) 洪(hóng) lũ trên núi

7 、 海(hǎi) 啸(xiào) sóng thần

8 、 暴(bào) 雪(xuě) bão tuyết

9 、 盗(dào) 窃(qiè) trộm cắp

10 、 小(xiǎo) 偷(tōu) kẻ trộm

11 、 报(bào) 警(jǐng) báo cảnh sát

12 、 救(jiù) 护(hù) 车(chē) xe cứu thương

13 、 公(gōng) 安(ān) 局(jú) đồn công an

14 、 危(wēi) 险(xiǎn) 场(chǎng) 所(suǒ) nơi nguy hiểm

15 、 警(jǐng) 察(chá) cảnh sát

16 、 交(jiāo) 通(tōng) 事(shì) 故(gù) sự cố giao thông

17 、 救(jiù) 援(yuán) 车(chē) xe cứu viện

18 、 危(wēi) 险(xiǎn) nguy hiểm

19 、 救(jiù) 命(mìng) cứu mạng, cứu người

20 、 大(dà) 使(shǐ) 馆(guǎn) đại sứ quán

 

Phần II 旅行常用句 đàm thoại du lịch

1 、 救  命   啊 , 着   火  啦 !

jiù mìng ā  , zháo huǒ lā !

Cứu người, cháy nhà rồi.

2 、 快   跑  , 危  险   !

kuài pǎo , wēi xiǎn !

Chạy nhanh đi, nguy hiểm.

3 、 我 的 钱   包  被  偷  了!

wǒ de qián bāo bèi tōu le!

Ví tiền của tôi bị ăn cắp rồi.

4 、 前   方   发 生    交   通   事  故 了 !

qián fāng fā shēng jiāo tōng shì gù le !

Phía trước xảy ra sự cố giao thông rồi.

5 、 快   点   报  警  !

kuài diǎn bào jǐng!

Báo cảnh sát nhanh lên.

6 、 快   叫   救  护 车  !

kuài jiào jiù hù chē !

Gọi ngay xe cứu thương.

7 、 我 要  去 公   安 局 报  警   。

wǒ yào qù gōng ān jú bào jǐng 。

Tôi phải đến đồn công an báo cảnh sát.

8 、 救  援   车  什   么 时  候  到  ?

jiù yuán chē shén me shí hou dào ?

Xe cứu viện bao giờ mới đến ?

9 、 发 生    地 震   了 。

fā shēng dì zhèn le 。

Xảy ra động đất rồi.

10 、 你 一 个 人  别  去 危  险   场    所  。

nǐ yí gè rén bié qù wēi xiǎn chǎng suǒ 。

Một mình anh đừng đến nơi nguy hiểm.

11 、 请   尽  快   联   系 大 使  馆   。

qǐng jìn kuài lián xì dà shǐ guǎn 。

Xin sớm liên hệ với đại sứ quán.

12 、 我 的 包  被  抢    了 。

wǒ de bāo bèi qiǎng le 。

Túi của tôi bị cướp rồi.

13 、 当   地 治  安 怎  么 样   ?

dāng dì zhì ān zěn me yàng ?

Trị an của địa phương như thế nào ?

14 、 暴  雪  封   路 了 。

bào xuě fēng lù le 。

Bão tuyết ngăn đường rồi.

15 、 刚   才  被  车  撞     了 。

gāng cái bèi chē zhuàng le 。

Mới bị xe đâm rồi.

16 、 车  抛  锚  了 , 我 在  等   救  援   车  。

chē pāo máo le , wǒ zài děng jiù yuán chē 。

Xe hỏng rồi, tôi đang đợi xe cứu viện.

17 、 里 面   有  贵  重    物 品  吗 ?

lǐ miàn yǒu guì zhòng wù pǐn ma ?

Bên trong có đồ quí giá không ?

18 、 我 丢  了 身   份  证    和 银  行   卡 。

wǒ diū le shēn fèn zhèng hé yín háng kǎ 。

Tôi đánh mất chứng minh thư và thẻ ngân hàng.

19 、 外  出  前   请   锁  好  门  窗     。

wài chū qián qǐng suǒ hǎo mén chuāng 。

Trước khi đi xin đóng cửa sổ và khóa cửa ra vào.

20 、 我 的 手   机 屏   幕 摔    碎  了 。

wǒ de shǒu jī píng mù shuāi suì le 。

Màn hình điện thoại di động của tôi rơi vỡ rồi.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *