Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay 

Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay

Phần I 单词对对碰 từ mới

1 、 回(huí) 国(guó) về nước

2 、 订(dìng) 票(piào) đặt vé, mua vé

3 、 登(dēng) 机(jī) 口(kǒu) cửa lên máy bay

4 、 登(dēng) 机(jī) 牌(pái) vé lên máy bay

5 、 起(qǐ) 飞(fēi) 时(shí) 间(jiān) thời gian cất cánh

6 、 降(jiàng) 落(luò) 时(shí) 间(jiān) thời gian hạ cánh

7 、  航(háng) 班(bān) chuyến bay

8 、  改(gǎi) 签(qiān) đổi chuyến bay

9 、  延(yán) 误(wù) chậm trễ, chậm chuyến

10 、 停(tíng) 飞(fēi) ngừng bay

11 、 航(háng) 班(bān) 号(hào) số chuyến bay

12 、 出(chū) 发(fā) 大(dà) 厅(tīng) sảnh đi

13 、 贵(guì) 宾(bīn) 室(shì) phòng đợi khách VIP

14 、 机(jī) 场(chǎng) 服(fú) 务(wù) dịch vụ sân bay

15 、 候(hòu) 机(jī) 楼(lóu) Nhà ga hành khách

16 、 退(tuì) 票(piào) trả lại vé

17 、 航(háng) 空(kōng) 公(gōng) 司(sī) Hãng hàng không

18 、 选(xuǎn) 座(zuò) chọn chỗ ngồi

19 、 现(xiàn) 场(chǎng) 值(zhí) 机(jī) làm thủ tục lên máy bay tại chỗ

20 、 在(zài) 线(xiàn) 选(xuǎn) 座(zuò) chọn chỗ ngồi trên mạng

 

Phần II 旅行常用句 đàm thoại du lịch

1 、 这  里 是  中    国  国  航   售   票   处  。

zhè lǐ shì zhōng guó guó háng shòu piào chù 。

Đây là nơi bán vé của Hãng Air China.

2 、 明   天   飞  上    海  的 机 票   还  有  吗 ?

míng tiān fēi shàng hǎi de jī piào hái yǒu ma ?

Vé máy bay ngày mai đi Thượng Hải còn có không ?

3 、 有  几 点   的 航   班  ?

yǒu jǐ diǎn de háng bān ?

Có chuyến máy bay mấy giờ ?

4 、 您  乘    坐  的 航   班  延  误 了 。

nín chéng zuò de háng bān yán wù le 。

chuyến bay của anh bị trễ rồi.

5 、 我 想    改  签   航   班  。

wǒ xiǎng gǎi qiān háng bān 。

Tôi muốn đổi chuyến bay.

6 、 明   天   最  早  一 班  几 点   飞  ?

míng tiān zuì zǎo yì bān jǐ diǎn fēi ?

Ngày mai chuyến bay sớm nhất mấy giờ cất cánh ?

7 、 请   确  认  订   票   信  息 。

qǐng què rèn dìng piào xìn xī 。

Xin xác nhận thông tin đặt vé.

8 、 在  八 号  登   机 口  登   机 。

zài bá hào dēng jī kǒu dēng jī 。

Lên máy bay ở cửa số 8.

9 、 在  哪 里 办  理 登   机 手   续 ?

zài nǎ lǐ bàn lǐ dēng jī shǒu xù ?

Làm thủ tục lên máy bay ở đâu ?

10 、 几 点   可 以 办  理 登   机 手   续 ?

jǐ diǎn kě yǐ bàn lǐ dēng jī shǒu xù ?

Mấy giờ mới làm thủ tục lên máy bay ?

11 、 这  是  您  的 登   机 牌  。

zhè shì nín de dēng jī pái 。

Đây là vé lên máy bay của anh.

12 、 请   出  示  您  的 护 照   和 登   机 牌  。

qǐng chū shì nín de hù zhào hé dēng jī pái 。

Mời anh xuất trình hộ chiếu và vé lên máy bay.

13 、 请   问  我 可 以 在  线   选   座  吗 ?

qǐng wèn wǒ kě yǐ zài xiàn xuǎn zuò ma ?

Xin hỏi tôi có thể chọn chỗ ngồi trên mạng không ?

14 、 起 飞  时  间   另   行   通   知  。

qǐ fēi shí jiān lìng xíng tōng zhī 。

Thời gian cất cánh sẽ thông báo sau.

15 、 由  于 暴  雨 , 我 的 航   班  停   飞  了 。

yóu yú bào yǔ , wǒ de háng bān tíng fēi le 。

Do mưa bão, chuyến bay của tôi ngừng bay.

16 、 我 的 航   班  已 经   延  误 两    个 小   时  了 。

wǒ de háng bān yǐ jīng yán wù liǎng gè xiǎo shí le 。

Chuyến bay của tôi đã trễ hai tiếng đồng hồ rồi.

17 、 可 以 先   办  理 值  机 , 再  去 吃  东   西 。

kě yǐ xiān bàn lǐ zhí jī , zài qù chī dōng xi 。

Có thể làm thủ tục lên máy bay trước, rồi đi ăn uống sau.

18 、 我 的 机 票   信  息 有  误 。

wǒ de jī piào xìn xī yǒu wù 。

Thông tin vé máy bay của tôi sai.

19 、 请   出  示  您  的 机 票   订   单  。

qǐng chū shì nín de jī piào dìng dān 。

Xin xuất trình giấy tờ đặt vé máy bay của anh.

20 、 我 想    找   代  理 公   司 订   机 票   。

wǒ xiǎng zhǎo dài lǐ gōng sī dìng jī piào 。

Tôi muốn tìm công ty đại lý đặt vé máy bay.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *